XieHanzi Logo

lěng
-lạnh

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Bộ '冫' có nghĩa là băng, chỉ sự lạnh lẽo hay đông đá.
  • Phần còn lại '令' là một chữ có nghĩa là ra lệnh hay chỉ dẫn, nhưng trong trường hợp này, nó góp phần âm thanh cho chữ '冷'.

Chữ '冷' có nghĩa là lạnh, chỉ nhiệt độ thấp hoặc cảm giác lạnh.

Từ ghép thông dụng

冷水

/lěng shuǐ/ - nước lạnh

冷静

/lěng jìng/ - bình tĩnh

冷冻

/lěng dòng/ - đông lạnh