信
xìn
-thưThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
信
Bộ: 亻 (người)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 信 bao gồm bộ nhân đứng 亻 bên trái, biểu thị ý nghĩa liên quan đến con người.
- Bên phải là chữ 言, nghĩa là 'nói'. Khi kết hợp lại, thể hiện hành động của con người liên quan đến lời nói, tức là 'tin tưởng'.
→ Khi con người nói ra lời, thể hiện sự tin tưởng hoặc tín nhiệm.
Từ ghép thông dụng
信任
/xìnrèn/ - tin tưởng, tín nhiệm
信心
/xìnxīn/ - niềm tin, tự tin
信件
/xìnjiàn/ - thư tín