XieHanzi Logo

xìn
-thư

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 信 bao gồm bộ nhân đứng 亻 bên trái, biểu thị ý nghĩa liên quan đến con người.
  • Bên phải là chữ 言, nghĩa là 'nói'. Khi kết hợp lại, thể hiện hành động của con người liên quan đến lời nói, tức là 'tin tưởng'.

Khi con người nói ra lời, thể hiện sự tin tưởng hoặc tín nhiệm.

Từ ghép thông dụng

信任

/xìnrèn/ - tin tưởng, tín nhiệm

信心

/xìnxīn/ - niềm tin, tự tin

信件

/xìnjiàn/ - thư tín