通知
tōng*zhī
-thông báoThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
通
Bộ: 辶 (đi, di chuyển)
10 nét
知
Bộ: 矢 (mũi tên)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '通' có bộ '辶' chỉ sự di chuyển, kết hợp với phần âm '甬', gợi ý đến ý nghĩa di chuyển thông suốt.
- Chữ '知' có bộ '矢' chỉ mũi tên, kết hợp với phần âm '口', gợi ý đến việc biết thông qua lời nói hoặc thông báo.
→ Thông báo thông qua việc biết và truyền đạt thông tin.
Từ ghép thông dụng
通知
/tōngzhī/ - thông báo
通话
/tōnghuà/ - nói chuyện qua điện thoại
交通
/jiāotōng/ - giao thông