XieHanzi Logo

贯彻

guàn*chè
-triển khai

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (vật báu, tiền bạc)

8 nét

Bộ: (bước đi)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '贯' có bộ '贝' thể hiện sự liên quan đến tiền bạc hoặc giá trị, kết hợp với phần trên biểu thị sự xuyên suốt hoặc thông qua.
  • Chữ '彻' có bộ '彳' chỉ hành động bước đi, kết hợp với các phần khác để biểu thị sự hoàn thành, thông suốt hoặc triệt để.

Từ '贯彻' có nghĩa là thực hiện một cách triệt để hoặc thông suốt.

Từ ghép thông dụng

贯彻执行

/guànchè zhíxíng/ - thực hiện triệt để

贯彻始终

/guànchè shǐzhōng/ - xuyên suốt từ đầu đến cuối

贯彻方针

/guànchè fāngzhēn/ - thực hiện chính sách