讲
jiǎng
-nói, kểThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
讲
Bộ: 讠 (nói, lời nói)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '讲' gồm có bộ '讠' (ngôn) nghĩa là 'nói' và phần còn lại là '井' (tỉnh) biểu thị một cái giếng. Kết hợp lại, chữ '讲' mang ý nghĩa như một sự truyền đạt thông tin, như thể đang diễn giải hoặc giảng giải từ một nguồn, giống như nước giếng được lấy lên để sử dụng.
→ Chữ '讲' có nghĩa là giảng giải, nói, truyền đạt.
Từ ghép thông dụng
讲课
/jiǎng kè/ - giảng bài
讲话
/jiǎng huà/ - nói chuyện, phát biểu
讲故事
/jiǎng gù shì/ - kể chuyện