XieHanzi Logo

讨好

tǎo*hǎo
-xu nịnh

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (ngôn ngữ)

5 nét

Bộ: (nữ, con gái)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '讨' có bộ '讠' chỉ ngôn ngữ, thể hiện ý về việc nói chuyện hay giao tiếp.
  • Chữ '好' có bộ '女' và bộ '子', kết hợp thể hiện sự tốt đẹp hay mong muốn tốt lành.

Tổng thể '讨好' mang ý nghĩa làm hài lòng người khác, thường thông qua việc nói chuyện hay hành động tốt đẹp.

Từ ghép thông dụng

讨好

/tǎohǎo/ - lấy lòng

讨厌

/tǎoyàn/ - ghét, khó chịu

好处

/hǎochù/ - lợi ích