短期
duǎn*qī
-ngắn hạnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
短
Bộ: 矢 (mũi tên)
12 nét
期
Bộ: 月 (mặt trăng)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 短: Chữ 短 có bộ 矢 (mũi tên) và bộ 豆 (đậu), ý chỉ sự ngắn về thời gian hoặc kích thước.
- 期: Chữ 期 có bộ 月 (mặt trăng) và bộ 其 (kỳ), mang ý nghĩa về một khoảng thời gian cụ thể, thường là kỳ hạn hoặc thời hạn.
→ 短期 có nghĩa là ngắn hạn, chỉ một khoảng thời gian ngắn
Từ ghép thông dụng
短期
/duǎnqī/ - ngắn hạn
短期目标
/duǎnqī mùbiāo/ - mục tiêu ngắn hạn
短期记忆
/duǎnqī jìyì/ - trí nhớ ngắn hạn