棍子
gùn*zi
-gậyThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
棍
Bộ: 木 (cây, gỗ)
12 nét
子
Bộ: 子 (con)
3 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '棍' có bộ '木' nghĩa là gỗ, chỉ vật dụng được làm từ gỗ như cây gậy.
- Chữ '子' có nghĩa là con, thường dùng để chỉ cái, vật nhỏ.
→ Từ '棍子' nghĩa là cái gậy, thường dùng để chỉ công cụ, vật dụng làm từ gỗ.
Từ ghép thông dụng
木棍
/mùgùn/ - gậy gỗ
铁棍
/tiěgùn/ - gậy sắt
打棍子
/dǎ gùnzi/ - đánh bằng gậy