带
dài
-mang, mang theoThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
带
Bộ: 巾 (khăn)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '带' có bộ '巾' (khăn) thể hiện ý nghĩa liên quan đến vật dụng để buộc hay mang theo.
- Phần còn lại của chữ biểu thị hành động mang theo hoặc dẫn dắt một vật.
→ Chữ '带' có nghĩa là mang theo, dẫn dắt hoặc đai thắt.
Từ ghép thông dụng
带来
/dài lái/ - mang đến
带走
/dài zǒu/ - mang đi
皮带
/pí dài/ - thắt lưng