对白
duì*bái
-đối thoạiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
对
Bộ: 寸 (tấc)
5 nét
白
Bộ: 白 (trắng)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '对' có bộ tấc (寸) ý chỉ sự đo lường, cân nhắc, kết hợp với các nét khác tạo thành nghĩa là đúng, đối diện.
- Chữ '白' có bộ trắng (白) ý chỉ sự rõ ràng, sáng sủa.
→ Chữ '对白' có nghĩa là cuộc hội thoại, đối thoại, nơi hai người giao tiếp rõ ràng với nhau.
Từ ghép thông dụng
对话
/duìhuà/ - đối thoại
对白
/duìbái/ - lời thoại
对立
/duìlì/ - đối lập