XieHanzi Logo

垃圾桶

lā*jī*tǒng
-thùng rác

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đất)

9 nét

Bộ: (đất)

7 nét

Bộ: (gỗ)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Ký tự '垃' có bộ '土' (đất), ngụ ý đến những thứ bị vứt bỏ, không còn giá trị, thường nằm trên mặt đất.
  • Ký tự '圾' cũng có bộ '土', thường dùng để chỉ những thứ vứt đi, rác rưởi.
  • Ký tự '桶' có bộ '木', chỉ vật dụng làm từ gỗ, thường là vật chứa như thùng, xô.

Cả cụm '垃圾桶' chỉ thùng đựng rác, nơi để thu gom và chứa những thứ không cần thiết.

Từ ghép thông dụng

垃圾

/lājī/ - rác

垃圾箱

/lājīxiāng/ - thùng rác

垃圾袋

/lājīdài/ - túi rác