XieHanzi Logo

公积金

gōng*jī*jīn
-quỹ tích lũy

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (số tám)

4 nét

Bộ: (lúa)

10 nét

Bộ: (vàng, kim loại)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 公: Chữ này có bộ 八 (bát) chỉ số tám, kết hợp với các nét khác để tạo ý nghĩa về sự công bằng, chung.
  • 积: Bộ 禾 (lúa) biểu thị sự tích lũy, kết hợp với các nét khác tạo nên ý nghĩa về sự tích tụ, tích lũy.
  • 金: Bộ 金 (kim) biểu thị kim loại hay vàng, ý chỉ tiền bạc, tài sản.

公积金: Sự tích lũy tiền bạc chung, thường chỉ quỹ hưu trí hay bảo hiểm xã hội.

Từ ghép thông dụng

公园

/gōngyuán/ - công viên

积累

/jīlěi/ - tích lũy

资金

/zījīn/ - vốn, quỹ