XieHanzi Logo

低估

dī*gū
-đánh giá thấp

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (người)

7 nét

Bộ: (người)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 低 có bộ nhân đứng (亻) chỉ người, kết hợp với chữ đích (氐) để chỉ hành động hoặc trạng thái liên quan đến người.
  • Chữ 估 cũng có bộ nhân đứng (亻), kết hợp với chữ cổ (古) gợi ý về việc đánh giá một điều gì đó từ thời cổ xưa.

低估 có nghĩa là đánh giá thấp, thường chỉ việc đánh giá không đủ cao so với thực tế.

Từ ghép thông dụng

低估

/dī gū/ - đánh giá thấp

低声

/dī shēng/ - giọng thấp

估计

/gū jì/ - ước lượng