麻痹
má*bì
-tê liệtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
麻
Bộ: 麻 (gai)
11 nét
痹
Bộ: 疒 (bệnh)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '麻' bao gồm bộ '麻' chỉ ý nghĩa liên quan đến cây gai hoặc các loại sợi.
- Chữ '痹' gồm bộ '疒' chỉ ý liên quan đến bệnh tật, và phần còn lại chỉ âm đọc và ý nghĩa liên quan đến sự tê liệt.
→ Cụm '麻痹' có nghĩa là tê liệt hoặc không cảm giác, thường nói về tình trạng cơ thể.
Từ ghép thông dụng
麻痹
/mábì/ - tê liệt
麻木
/mámù/ - tê cóng
麻醉
/mázuì/ - gây mê