XieHanzi Logo

niǎo
-chim

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '鸟' mô phỏng hình dạng của một con chim với phần đầu và cánh rõ nét.
  • Các nét ngang và cong thể hiện sự bay lượn của chim trên bầu trời.

Chữ '鸟' có nghĩa là 'chim' trong tiếng Việt.

Từ ghép thông dụng

小鸟

/xiǎo niǎo/ - chim nhỏ

鸟类

/niǎo lèi/ - loài chim

鸟巢

/niǎo cháo/ - tổ chim