高涨
gāo*zhǎng
-tăng vọtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
高
Bộ: 高 (cao)
10 nét
涨
Bộ: 氵 (nước)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 高: là một từ tượng hình, hình ảnh một tòa nhà cao tầng với phần mái nhọn ở trên. Nó chỉ về chiều cao hoặc sự cao cấp.
- 涨: gồm bộ '氵' (nước) và phần âm thanh '张', chỉ sự mở rộng hoặc dâng cao của nước.
→ 高涨: Dùng để chỉ sự tăng cao hoặc tăng lên đáng kể, thường nói về giá cả, cảm xúc, nhiệt độ, v.v.
Từ ghép thông dụng
高涨
/gāo zhǎng/ - tăng cao
高兴
/gāo xìng/ - vui vẻ
高峰
/gāo fēng/ - đỉnh điểm
上涨
/shàng zhǎng/ - tăng lên