XieHanzi Logo

马虎

mǎ*hu
-cẩu thả

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (ngựa)

3 nét

Bộ: (hổ)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '马' biểu thị hình ảnh của con ngựa, một con vật mạnh mẽ và nhanh nhẹn.
  • Chữ '虎' có bộ '虍' biểu thị hình ảnh của con hổ, một biểu tượng của sức mạnh và sự dữ dằn.

Từ '马虎' mang ý nghĩa không chú ý, lơ đễnh hay làm việc một cách không cẩn thận.

Từ ghép thông dụng

马虎

/mǎhu/ - không cẩn thận, qua loa

虎头蛇尾

/hǔ tóu shé wěi/ - đầu voi đuôi chuột

虎口

/hǔkǒu/ - cửa miệng hổ, nơi nguy hiểm