XieHanzi Logo

餐饮

cān*yǐn
-dịch vụ ăn uống

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (ăn)

16 nét

Bộ: (ăn)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 餐: Bộ '食' nghĩa là ăn, kết hợp với các bộ phận khác tạo thành nghĩa liên quan đến bữa ăn.
  • 饮: Bộ '食' kết hợp với bộ '欠' mang ý nghĩa liên quan đến việc uống.

Cả hai chữ đều liên quan đến việc ăn uống, với '餐' dành cho 'bữa ăn' và '饮' dành cho 'uống'.

Từ ghép thông dụng

餐厅

/cāntīng/ - nhà hàng

早餐

/zǎocān/ - bữa sáng

饮料

/yǐnliào/ - đồ uống