飙升
biāo*shēng
-tăng vọtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
飙
Bộ: 風 (gió)
15 nét
升
Bộ: 十 (mười)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 飙 gồm có bộ '風' (gió) và các thành phần chỉ âm thanh của mưa gió, chỉ sự chuyển động nhanh và mạnh của gió.
- 升 gồm có bộ '十' (mười) và phần trên giống hình cái đấu, chỉ sự tăng lên, nâng cao.
→ 飙升 có nghĩa là tăng lên nhanh chóng như gió bão.
Từ ghép thông dụng
飙升
/biāoshēng/ - tăng nhanh chóng
升高
/shēnggāo/ - tăng cao
上升
/shàngshēng/ - lên cao