XieHanzi Logo

风餐露宿

fēng*cān lù*sù
-ăn gió nằm sương

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (gió)

4 nét

Bộ: (ăn)

16 nét

Bộ: (mưa)

21 nét

宿

Bộ: (mái nhà)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 风 (gió) + 餐 (ăn): Tưởng tượng ăn dưới trời gió.
  • 露 (sương) + 宿 (nghỉ): Nghỉ qua đêm dưới sương.

Phong cách sống vất vả, lang thang không có chỗ ở cố định.

Từ ghép thông dụng

风筝

/fēngzhēng/ - diều

早餐

/zǎocān/ - bữa sáng

露水

/lùshuǐ/ - sương

宿舍

/sùshè/ - ký túc xá