风险
fēng*xiǎn
-rủi ro, nguy hiểmThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
风
Bộ: 风 (gió)
4 nét
险
Bộ: 阜 (đồi núi)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '风' có nghĩa là gió, đại diện cho điều gì đó không ổn định hoặc dễ thay đổi.
- Chữ '险' bao gồm bộ '阜' chỉ đồi núi, thường tượng trưng cho sự nguy hiểm hoặc khó khăn.
→ Tổng hợp hai chữ lại, '风险' mang ý nghĩa nguy cơ hoặc rủi ro, mô tả điều gì đó có thể không ổn định và nguy hiểm.
Từ ghép thông dụng
风险管理
/fēngxiǎn guǎnlǐ/ - quản lý rủi ro
风险投资
/fēngxiǎn tóuzī/ - đầu tư mạo hiểm
冒风险
/mào fēngxiǎn/ - mạo hiểm