XieHanzi Logo

风格

fēng*gé
-phong cách

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (gió)

4 nét

Bộ: (cây)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '风' có nghĩa là gió, thể hiện sự di chuyển và thay đổi.
  • Chữ '格' bao gồm bộ '木' (cây) và phần còn lại chỉ âm thanh, thể hiện cấu trúc, hình thức.

Từ '风格' chỉ phong cách, một cách thể hiện cá nhân hoặc nhóm, có thể thay đổi như gió nhưng có cấu trúc nhất định.

Từ ghép thông dụng

风格

/fēnggé/ - phong cách

风筝

/fēngzhēng/ - diều

格子

/gézi/ - ô vuông, ô kẻ