XieHanzi Logo

颠倒

diān*dǎo
-đảo ngược

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (trang giấy, đầu)

16 nét

Bộ: (người)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 颠 gồm bộ '页' chỉ phần đầu, kết hợp với các nét khác gợi ý về sự chuyển động của đầu.
  • Chữ 倒 gồm bộ '人' và phần còn lại biểu thị sự đảo ngược, liên quan đến hành động của con người.

颠倒 có nghĩa là 'đảo ngược' hoặc 'lộn xộn'.

Từ ghép thông dụng

颠倒

/diāndǎo/ - đảo ngược, lộn xộn

颠覆

/diānfù/ - lật đổ, làm đảo lộn

倒立

/dàolì/ - trồng cây chuối, lộn ngược