XieHanzi Logo

频道

pín*dào
-kênh

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (trang giấy)

12 nét

Bộ: (bước đi)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '频' có bộ '页' (trang giấy) chỉ ý nghĩa liên quan đến sự xuất hiện thường xuyên như việc lật trang sách.
  • Chữ '道' có bộ '辶' (bước đi), thể hiện sự di chuyển, con đường hay cách thức.

Kết hợp lại, '频道' có thể hiểu là kênh truyền thông, chỉ một con đường thông tin mà có thể tiếp cận thường xuyên.

Từ ghép thông dụng

电视频道

/diànshì píndào/ - kênh truyền hình

广播频道

/guǎngbò píndào/ - kênh phát thanh

频道选择

/píndào xuǎnzé/ - lựa chọn kênh