XieHanzi Logo

频繁

pín*fán
-thường xuyên

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (trang)

12 nét

Bộ: (sợi tơ)

17 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '频' có bộ '页' (trang) kết hợp với phần còn lại để chỉ ý nghĩa về sự lặp lại hoặc liên quan đến trang hay mặt.
  • Chữ '繁' có bộ '糸' (sợi tơ) liên quan đến sự phức tạp, nhiều chi tiết giống như các sợi tơ.

Từ '频繁' có nghĩa là điều gì đó xảy ra thường xuyên, lặp lại nhiều lần.

Từ ghép thông dụng

频率

/pín lǜ/ - tần suất

频繁

/pín fán/ - thường xuyên

频道

/pín dào/ - kênh (truyền hình)