领袖
lǐng*xiù
-lãnh đạoThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
领
Bộ: 页 (trang, tờ)
11 nét
袖
Bộ: 衣 (quần áo)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '领' có bộ '页' chỉ sự liên quan đến văn bản, tài liệu.
- Chữ '袖' có bộ '衣' biểu thị liên quan đến quần áo, trang phục.
→ Kết hợp hai chữ này lại để chỉ người dẫn đầu hoặc lãnh đạo, như một phần không thể thiếu của một tổ chức hoặc nhóm.
Từ ghép thông dụng
领袖
/lǐngxiù/ - lãnh tụ
领带
/lǐngdài/ - cà vạt
袖子
/xiùzi/ - tay áo