领导
lǐng*dǎo
-lãnh đạo; dẫn dắtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
领
Bộ: 页 (trang giấy, đầu)
11 nét
导
Bộ: 寸 (tấc, đơn vị chiều dài)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '领' có bộ '页' chỉ tới sự liên quan đến đầu, mặt hoặc các khái niệm như lãnh đạo.
- Chữ '导' có bộ '寸' liên quan đến sự đo lường, chỉ dẫn hoặc hướng dẫn.
→ Chữ '领导' có nghĩa là lãnh đạo, chỉ việc dẫn dắt và chỉ huy một nhóm hoặc tổ chức.
Từ ghép thông dụng
领导者
/lǐngdǎozhě/ - người lãnh đạo
领导力
/lǐngdǎolì/ - khả năng lãnh đạo
领导班子
/lǐngdǎo bānzi/ - ban lãnh đạo