领土
lǐng*tǔ
-lãnh thổThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
领
Bộ: 页 (trang giấy)
11 nét
土
Bộ: 土 (đất)
3 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 领: Bao gồm bộ '页' (trang giấy) và các nét khác tạo thành ý nghĩa liên quan đến việc lãnh đạo, quản lý.
- 土: Bộ '土' (đất) chỉ mặt đất, nơi sinh sống và hoạt động.
→ 领土 có nghĩa là lãnh thổ, vùng đất thuộc quyền quản lý của một quốc gia hoặc một tổ chức.
Từ ghép thông dụng
领袖
/lǐngxiù/ - lãnh tụ
领导
/lǐngdǎo/ - lãnh đạo
国土
/guótǔ/ - quốc thổ