项
xiàng
-danh mụcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
项
Bộ: 页 (trang, mặt)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '项' gồm có bộ '页' (trang, mặt) và phần bên trái '工' (công việc).
- Bộ '页' thường liên quan đến đầu, hướng hoặc trang giấy, trong trường hợp này chỉ sự mục, hạng mục.
- Phần '工' có thể hiểu là sự sắp xếp có trật tự, giống như các hạng mục được liệt kê.
→ Chữ '项' có nghĩa là hạng mục hoặc mục trong danh sách.
Từ ghép thông dụng
项目
/xiàngmù/ - dự án, hạng mục
事项
/shìxiàng/ - sự việc, vấn đề
项链
/xiàngliàn/ - dây chuyền