XieHanzi Logo

面子

miàn*zi
-thể diện

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (mặt, bề mặt)

9 nét

Bộ: (con, hạt)

3 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 面: Tượng trưng cho khuôn mặt hoặc bề mặt của một vật.
  • 子: Thường chỉ con cái hoặc một phần nhỏ, như một hạt.

面子 có nghĩa là thể diện, danh dự của một người.

Từ ghép thông dụng

面子

/miànzi/ - thể diện

面包

/miànbāo/ - bánh mì

面条

/miàntiáo/ - mì sợi