XieHanzi Logo

lòu
-xuất hiện

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '露' bao gồm bộ '雨' (mưa) và phần bên phải là '路' (đường).
  • Bộ '雨' liên quan đến thời tiết và nước, thường ám chỉ các hiện tượng tự nhiên.
  • Phần '路' có nghĩa là đường, gợi ý sự hiện diện, xuất hiện.

Chữ '露' nghĩa là 'sương', thể hiện hiện tượng tự nhiên xuất hiện trên mặt đất hoặc lá khi trời ẩm ướt.

Từ ghép thông dụng

露水

/lùshuǐ/ - sương mù, giọt sương

露面

/lùmiàn/ - xuất hiện, lộ diện

暴露

/bàolù/ - phơi bày, để lộ