XieHanzi Logo

难过

nán*guò
-buồn

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (chim ngắn đuôi)

18 nét

Bộ: (đi, bước đi)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '难' gồm bộ '隹' (chim ngắn đuôi) và bộ '又', thể hiện sự khó khăn như chim nhỏ gặp trở ngại.
  • Chữ '过' gồm bộ '辶' (bước đi) và bộ '寸', ý chỉ việc đi qua, vượt qua.

Cụm từ '难过' có nghĩa là cảm thấy buồn bã, khó chịu vì khó khăn.

Từ ghép thông dụng

困难

/kùnnán/ - khó khăn

过来

/guòlái/ - đi qua đây

过年

/guònián/ - đón Tết