XieHanzi Logo

难堪

nán*kān
-không chịu nổi

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (chim ngắn đuôi)

10 nét

Bộ: (đất)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '难' có bộ '隹' chỉ chim ngắn đuôi, kết hợp với âm đọc có nghĩa là khó khăn.
  • Chữ '堪' có bộ '土' chỉ đất, kết hợp với phần bên trên chỉ khả năng chịu đựng.

'难堪' có nghĩa là cảm thấy khó chịu, không thoải mái.

Từ ghép thông dụng

难题

/nántí/ - vấn đề khó khăn

困难

/kùnnán/ - khó khăn

难忘

/nánwàng/ - không thể quên