难免
nán*miǎn
-khó tránhThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
难
Bộ: 隹 (chim ngắn đuôi)
9 nét
免
Bộ: 儿 (trẻ con)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '难' có bộ '隹' biểu thị ý nghĩa liên quan đến chim ngắn đuôi, khó khăn.
- Chữ '免' có bộ '儿' biểu thị ý nghĩa miễn trừ, tránh được.
→ Chữ '难免' có nghĩa là khó tránh khỏi, khó mà không gặp phải.
Từ ghép thông dụng
难免
/nánmiǎn/ - khó tránh khỏi
困难
/kùnnán/ - khó khăn
避免
/bìmiǎn/ - tránh, phòng tránh