XieHanzi Logo

隧道

suì*dào
-đường hầm

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (gò đất)

15 nét

Bộ: (đi, đường đi)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 隧 gồm có bộ 阝 (gò đất) và chữ 叟 (ông già), chỉ đến một con đường hoặc hành lang thường nằm dưới đất.
  • Chữ 道 gồm có bộ 辶 (đi, đường đi) và chữ 首 (đầu), thường biểu thị ý nghĩa của đường đi hoặc phương hướng.

隧道 có nghĩa là đường hầm, chỉ con đường nằm dưới mặt đất mà người hoặc xe có thể đi qua.

Từ ghép thông dụng

隧道

/suìdào/ - đường hầm

地下隧道

/dìxià suìdào/ - đường hầm ngầm

铁路隧道

/tiělù suìdào/ - đường hầm đường sắt