XieHanzi Logo

随身

suí*shēn
-mang theo

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (gò đất, đồi núi)

11 nét

Bộ: (thân thể)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 随: Bên trái là bộ '阝' (phụ) mang nghĩa chỉ địa điểm hay sự thay đổi, bên phải là '迶' (tự do đi lại), gợi ý đến việc di chuyển theo.
  • 身: Chỉ thân thể, cơ thể người.

随身 (theo người): Ngụ ý mang theo bên mình, đi theo thân thể.

Từ ghép thông dụng

随身听

/suíshēn tīng/ - máy nghe nhạc di động

随身物品

/suíshēn wùpǐn/ - vật dụng cá nhân

随身携带

/suíshēn xiédài/ - mang theo bên mình