XieHanzi Logo

陷入

xiàn*rù
-rơi vào

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (gò đất)

11 nét

Bộ: (vào)

2 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '陷' gồm bộ '阝' chỉ địa hình như gò đất và phần bên phải biểu thị hành động rơi vào.
  • Chữ '入' có nghĩa là vào, xâm nhập.

Tổ hợp '陷入' mang ý nghĩa rơi vào một tình huống, hoàn cảnh nào đó.

Từ ghép thông dụng

陷入困境

/xiàn rù kùn jìng/ - rơi vào hoàn cảnh khó khăn

陷入沉思

/xiàn rù chén sī/ - rơi vào suy tư sâu sắc

陷入危机

/xiàn rù wēi jī/ - rơi vào khủng hoảng