XieHanzi Logo

陆续

lù*xù
-lần lượt

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (gò đất)

11 nét

Bộ: (sợi tơ)

13 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '陆' gồm bộ '阝' (gò đất) và bộ '坴' (đất). Kết hợp lại có nghĩa là vùng đất, gò đất.
  • Chữ '续' gồm bộ '纟' (sợi tơ, chỉ) và bộ '卖' (bán). Sợi tơ ám chỉ sự liên tục, liên kết.

Từ '陆续' có nghĩa là liên tục, kế tiếp nhau.

Từ ghép thông dụng

陆地

/lùdì/ - đất liền

陆军

/lùjūn/ - quân đội

继续

/jìxù/ - tiếp tục

陆续

/lùxù/ - liên tục, kế tiếp nhau