附和
fù*hè
-phụ hoạThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
附
Bộ: 阝 (gò đất)
8 nét
和
Bộ: 禾 (lúa)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 附: Chữ này có bộ 阝 (gò đất) biểu thị ý nghĩa liên quan đến sự gắn bó, bên cạnh.
- 和: Chữ này có bộ 禾 (lúa) kết hợp với 口 (cái miệng), ý chỉ sự hòa hợp, bình yên.
→ 附和: Ý nghĩa là thuận theo, đồng tình với một ý kiến hoặc hành động nào đó.
Từ ghép thông dụng
附加
/fùjiā/ - thêm vào
和谐
/héxié/ - hòa hợp
和解
/héjiě/ - hòa giải