XieHanzi Logo

阴谋

yīn*móu
-âm mưu

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (gò đất)

11 nét

Bộ: (lời nói)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 阴: Có bộ '阝' (gò đất) và '侌' (âm), ý chỉ những thứ nằm dưới mặt đất, không rõ ràng, liên quan đến bóng tối hoặc mặt tối.
  • 谋: Có bộ '讠' (lời nói) và '某' (ai đó), ý chỉ việc bàn bạc, dàn xếp hay lên kế hoạch thông qua lời nói.

阴谋: Chỉ việc bí mật lên kế hoạch, thường mang ý nghĩa tiêu cực như âm mưu.

Từ ghép thông dụng

阴谋

/yīn móu/ - âm mưu

阴影

/yīn yǐng/ - bóng tối

谋杀

/móu shā/ - sát hại