阐述
chǎn*shù
-giải thíchThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
阐
Bộ: 门 (cửa)
11 nét
述
Bộ: 辶 (đi)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '阐' có bộ '门' nghĩa là cửa, kết hợp với phần còn lại tạo thành ý nghĩa mở rộng, giải thích rõ ràng.
- Chữ '述' có bộ '辶', tượng trưng cho sự di chuyển hoặc tiến lên, hàm ý sự trình bày hoặc diễn đạt.
→ Từ '阐述' có nghĩa là giải thích hoặc trình bày chi tiết trong tiếng Việt.
Từ ghép thông dụng
详细阐述
/xiángxì chǎnshù/ - giải thích chi tiết
理论阐述
/lǐlùn chǎnshù/ - trình bày lý thuyết
阐述观点
/chǎnshù guāndiǎn/ - trình bày quan điểm