XieHanzi Logo

镜头

jìng*tóu
-ống kính, khung hình

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (kim loại)

16 nét

Bộ: (trang giấy, đầu)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 镜: Gồm bộ '钅' (kim loại) chỉ ý về vật làm bằng kim loại, và '竟' chỉ âm đọc.
  • 头: Gồm bộ '大' (lớn) và '页' (đầu), cả hai liên quan đến ý nghĩa của đầu.

镜头 có nghĩa là thấu kính hoặc ống kính, thường dùng trong nhiếp ảnh hoặc quay phim.

Từ ghép thông dụng

镜头

/jìngtóu/ - ống kính

眼镜

/yǎnjìng/ - kính mắt

后视镜

/hòushìjìng/ - kính chiếu hậu