XieHanzi Logo

销毁

xiāo*huǐ
-phá hủy

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (kim loại)

12 nét

Bộ: (binh khí)

13 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • "销" gồm bộ "钅" chỉ kim loại và phần "肖" liên quan đến tiêu hủy, kết hợp lại có nghĩa là làm tan chảy hoặc tiêu thụ kim loại.
  • "毁" gồm bộ "殳" chỉ vũ khí, kết hợp với phần còn lại tạo thành ý nghĩa phá hủy hoặc làm hỏng một cách mạnh mẽ.

"销毁" có nghĩa là tiêu hủy hoặc phá hủy hoàn toàn.

Từ ghép thông dụng

销毁

/xiāohuǐ/ - tiêu hủy, phá hủy

销售

/xiāoshòu/ - bán hàng

毁灭

/huǐmiè/ - hủy diệt