XieHanzi Logo

银行

yín*háng
-ngân hàng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (kim loại)

14 nét

Bộ: (đi, di chuyển)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 银: Thành phần chính là bộ '钅' (kim loại), có nghĩa là kim loại, liên quan đến bạc.
  • 行: Bộ '行' có nghĩa là đi lại, di chuyển, cũng chỉ các hoạt động liên quan.

Ngân hàng là nơi liên quan đến tiền bạc (kim loại quý) và các hoạt động giao dịch.

Từ ghép thông dụng

银行

/yínháng/ - ngân hàng

银行家

/yínhángjiā/ - chủ ngân hàng

银行账户

/yínháng zhànghù/ - tài khoản ngân hàng