采购
cǎi*gòu
-mua sắmThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
采
Bộ: 木 (cây)
8 nét
购
Bộ: 贝 (vỏ sò, tiền)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '采' có bộ '木' (cây) kết hợp với phần trên là hình ảnh của việc hái lượm từ cây.
- Chữ '购' có bộ '贝' (vỏ sò, tiền) chỉ ý nghĩa liên quan đến tài chính, kết hợp với phần bên trái chỉ hành động mua sắm.
→ Cả hai chữ kết hợp lại để diễn tả hành động 'mua sắm' hoặc 'thu mua'.
Từ ghép thông dụng
采购员
/cǎigòu yuán/ - nhân viên thu mua
采购单
/cǎigòu dān/ - đơn hàng thu mua
采购部
/cǎigòu bù/ - bộ phận thu mua