部署
bù*shǔ
-triển khaiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
部
Bộ: 阝 (đống đất)
10 nét
署
Bộ: 网 (lưới)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 部: Kết hợp giữa bộ '阝' (đống đất) và các thành phần khác, chỉ về một phần của một tổ chức hoặc khu vực.
- 署: Gồm bộ '网' (lưới) và các thành phần khác, thường chỉ nơi làm việc hoặc văn phòng.
→ Triển khai hoặc sắp xếp công việc trong một tổ chức hay đơn vị nào đó.
Từ ghép thông dụng
部署
/bùshǔ/ - bố trí, sắp xếp
部分
/bùfèn/ - bộ phận, phần
部队
/bùduì/ - quân đội