过瘾
guò*yǐn
-tận hưởngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
过
Bộ: 辶 (đi)
6 nét
瘾
Bộ: 疒 (bệnh)
15 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '过' có bộ '辶' nghĩa là 'đi', kết hợp với phần còn lại có nghĩa là vượt qua hay đi qua.
- Chữ '瘾' có bộ '疒' nghĩa là 'bệnh', phần còn lại chỉ âm đọc và thường liên quan đến cảm giác hay trạng thái, như nghiện ngập.
→ '过瘾' có nghĩa là cảm giác thỏa mãn hay hài lòng, thường sau khi làm một điều gì đó thú vị.
Từ ghép thông dụng
过瘾
/guò yǐn/ - thỏa mãn
不过瘾
/bù guò yǐn/ - không thỏa mãn
过瘾的
/guò yǐn de/ - một cách thỏa mãn