过渡
guò*dù
-chuyển tiếpThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
过
Bộ: 辶 (đi, bước đi)
6 nét
渡
Bộ: 氵 (nước)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '过' có bộ '辶' (bước đi), kết hợp với phần trên '寸' (tấc) tạo ý nghĩa là 'đi qua', 'vượt qua'.
- Chữ '渡' có bộ '氵' (nước), kết hợp với phần bên phải '度' (bậc, đo lường) tạo ý nghĩa là 'vượt qua sông, hồ'.
→ '过渡' có nghĩa là chuyển tiếp, chuyển giao từ trạng thái này sang trạng thái khác.
Từ ghép thông dụng
过渡期
/guòdùqī/ - thời kỳ chuyển tiếp
过渡状态
/guòdù zhuàngtài/ - trạng thái chuyển tiếp
过渡政府
/guòdù zhèngfǔ/ - chính phủ lâm thời