XieHanzi Logo

边境

biān*jìng
-biên giới

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (chạy)

5 nét

Bộ: (đất)

14 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '边' bao gồm bộ '辶' biểu thị sự di chuyển và phần '臱' liên quan đến ranh giới.
  • Chữ '境' bao gồm bộ '土' chỉ về đất đai và phần '竟' diễn tả sự kết thúc hoặc ranh giới.

Cả hai chữ kết hợp lại để chỉ về ranh giới của một lãnh thổ hay khu vực.

Từ ghép thông dụng

边境

/biānjìng/ - biên giới

边界

/biānjiè/ - ranh giới

国境

/guójìng/ - quốc cảnh