辩解
biàn*jiě
-biện minhThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
辩
Bộ: 讠 (ngôn)
19 nét
解
Bộ: 角 (giác)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 辩: gồm bộ '讠' (ngôn) chỉ sự liên quan đến lời nói, và phần còn lại biểu thị ý tưởng tranh cãi, phân tích.
- 解: gồm bộ '角' (giác) chỉ góc cạnh hoặc sừng, kết hợp với các phần khác để thể hiện ý tháo gỡ, giải thích.
→ 辩解: hành động dùng lời nói để bảo vệ hoặc giải thích một điều gì đó.
Từ ghép thông dụng
辩解
/biàn jiě/ - biện giải, giải thích
辩论
/biàn lùn/ - tranh luận
解释
/jiě shì/ - giải thích